GBK glossarySearch the glossaries created from glossary-building KudoZ (GBK) questions. | To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise. |
首页 - Ukrainian乌克兰语
- 电脑:软件
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- розділ інформатики, що займається формалізацією задач, які нагадують задачі, виконувані людиною. При цьому, в більшості випадків наперед невідомий алгоритм розв'язання задачі. Wikipedia - by Dmitrie Highduke
- Example sentence(s)
- Related KudoZ question
Compare [close] - Vietnamese越南语
- 电脑:软件
- Search
- Term
- Additional fields of expertise
- Definition(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu - by Tiến Anh Lê
- Example sentence(s)
- Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo.
Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. - http://vi.wikipedia.org by Tiến Anh Lê
- Related KudoZ question
- Compare this term in: Serbian塞尔维亚语, Croatian克罗地亚语, Albanian阿尔巴尼亚语, Arabic阿拉伯语, Bulgarian保加利亚语, Czech捷克语, Chinese汉语, Danish丹麦语, German德语, Dutch荷兰语, Greek希腊语, English英语, Spanish西班牙语, Spanish西班牙语, Spanish西班牙语, 波斯语(法尔西语), Finnish芬兰语, French法语, Hebrew希伯来语, Hungarian匈牙利语, Indonesian印度尼西亚语, Italian意大利语, Japanese日语, Latvian拉托维亚语, Norwegian挪威语, Polish波兰语, Portuguese葡萄牙语, Romanian罗马尼亚语, Russian俄语, Slovak斯洛伐克语, Slovenian斯洛文尼亚语, Swedish瑞典语, Thai泰语, Turkish土耳其语
| | The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license. | | | | X Sign in to your ProZ.com account... | | | | | | |