Glossary entry (derived from question below)
Vietnamese term or phrase:
làm vía
English translation:
soul calling, spirit calling
Added to glossary by
Mien H. Luu
Nov 20, 2009 13:46
14 yrs ago
Vietnamese term
làm vía
Vietnamese to English
Other
Social Science, Sociology, Ethics, etc.
Rituals
làm vía là một trong các bước chuẩn bị để tiến hành một tang lễ
Proposed translations
(English)
5 +1 | calling the spirit (soul)/bringing back the spirit (soul)/soul calling, spirit calling,tum kwan | Trung Le |
Proposed translations
+1
1 hr
Selected
calling the spirit (soul)/bringing back the spirit (soul)/soul calling, spirit calling,tum kwan
soul = kwan or khwan in thai
Phong tục của người Thái và cũng có trong đời sống người Việt
Vía trong tiếng Thái là “khoắn” (hồn vía) và “làm vía” hay “gọi vía” (họng khoắn) là gọi hồn vía trở về nhà bố mẹ, vợ con, trở về với thể xác, để vía không đi lang thang nơi đất người, nơi bờ suối, bờ sông, bờ vực hay tránh xa các loài vật nguy hiểm trong rừng
Phong tục của người Thái và cũng có trong đời sống người Việt
Vía trong tiếng Thái là “khoắn” (hồn vía) và “làm vía” hay “gọi vía” (họng khoắn) là gọi hồn vía trở về nhà bố mẹ, vợ con, trở về với thể xác, để vía không đi lang thang nơi đất người, nơi bờ suối, bờ sông, bờ vực hay tránh xa các loài vật nguy hiểm trong rừng
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "thank you very much"
Something went wrong...