Dec 9, 2014 17:35
9 yrs ago
English term
the period of time up to the first break
English to Vietnamese
Bus/Financial
Law: Contract(s)
Contract
Pls help me translate "the period of time up to the first break" into Vietnamese.
Tks !
Tks !
Proposed translations
(Vietnamese)
Proposed translations
1 hr
Selected
khoảng thời gian tính đến giai đoạn tạm dừng đầu tiên
My suggestion
4 KudoZ points awarded for this answer.
Comment: "Cám ơn các bạn thật nhiều. Mình chọn câu trả lời này."
49 mins
khoảng thời gian tính đến lần nghỉ (giải lao) đầu tiên
Do bạn ko đưa đầy đủ ngữ cảnh và clues, nên mình chỉ có thể gợi ý theo ý hiểu.
http://www.transportsfriend.org/hours/rest.html
After a driving period of no more than 4.5 hours, a driver must immediately take a break of at least 45 minutes unless he takes a rest period. A break taken in this way must not be interrupted.
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2014-12-09 18:43:03 GMT)
--------------------------------------------------
Vậy có lẽ : KHOẢNG THỜI GIAN TÍNH ĐẾN LẦN GIÁN ĐOẠN/ĐỢT SỤT GIẢM ĐẦU TIÊN
http://www.transportsfriend.org/hours/rest.html
After a driving period of no more than 4.5 hours, a driver must immediately take a break of at least 45 minutes unless he takes a rest period. A break taken in this way must not be interrupted.
--------------------------------------------------
Note added at 1 hr (2014-12-09 18:43:03 GMT)
--------------------------------------------------
Vậy có lẽ : KHOẢNG THỜI GIAN TÍNH ĐẾN LẦN GIÁN ĐOẠN/ĐỢT SỤT GIẢM ĐẦU TIÊN
10 hrs
thời gian tính đến lúc nghỉ giải lao
Vì chị không đưa ra ngữ cảnh đầy đủ nên em chị gợi ý phần dịch như vậy. :)
1 day 14 hrs
khoảng thời gian tính đến kỳ nghỉ đầu tiên
khoảng thời gian tính đến kỳ nghỉ đầu tiên
1 day 21 hrs
từ lúc bắt đầu cho đến lần ngừng (việc, công tác, giao dịch) đầu tiên
Trong ngữ cảnh có liên quan đến hợp đồng kinh doanh thương mại này, nên diễn dịch ra để tránh hiểu lầm thời gian mà tiên hoa hồng được tính.
"or [for] the period of time up to the first break" = "hoặc [tiền hoa hồng sẽ được trả] tính từ lúc bắt đầu cho đến lần ngừng (việc, công tác, giao dịch) đầu tiên".
"or [for] the period of time up to the first break" = "hoặc [tiền hoa hồng sẽ được trả] tính từ lúc bắt đầu cho đến lần ngừng (việc, công tác, giao dịch) đầu tiên".
Discussion