Sep 13, 2013 08:09
10 yrs ago
English term
Dạng ngọn lửa ăn thâm
English to Vietnamese
Tech/Engineering
Mining & Minerals / Gems
Examples: microbiology, ethics/genetics
Thân quặng 1: quặng oxit chì kẽm dạng vỉa (dạng ngọn lửa ăn thâm) dài khoảng 85m, đã được khống chế bởi H.1, H.18, G.6, LK.3, chiều dày 14,12m. Quặng xâm nhiễm tạo thành dải mỏng nằm trong đá phiến sericit.
Proposed translations
(Vietnamese)
5 | invasive flame-like structure | Little Woods |
5 | embedding flame | Nguyen Tuan (X) |
Proposed translations
3 hrs
Selected
invasive flame-like structure
Thân quặng thì có nhiều dạng, ngoài khoảng 5 dạng chính thì các dạng khác cũng chưa có sự thống nhất trong cách gọi tại VN. Tài liệu bên VN hầu như không có nhắc đến dạng ngọn lửa của bạn nên tôi đoán bài của bạn được dịch lại từ nguồn có thuật ngữ flame-like.
Các bài viết nước ngoài họ cũng thỉnh thoảng có nhắc đến dạng ngọn lửa trong thuật ngữ flame-like structure thôi, còn ăn thâm nghĩa là thâm nhập sâu thì tôi hiểu và tự thêm invasive vào cho bạn. Bạn dùng mình flame-like structure thôi cũng được.
Bạn coi trong link có hình của cái flame-like structure đó.
Các bài viết nước ngoài họ cũng thỉnh thoảng có nhắc đến dạng ngọn lửa trong thuật ngữ flame-like structure thôi, còn ăn thâm nghĩa là thâm nhập sâu thì tôi hiểu và tự thêm invasive vào cho bạn. Bạn dùng mình flame-like structure thôi cũng được.
Bạn coi trong link có hình của cái flame-like structure đó.
4 KudoZ points awarded for this answer.
5 days
embedding flame
suggestion
Something went wrong...