13:25 Jun 12, 2009 |
English to Vietnamese translations [PRO] Bus/Financial - Finance (general) Additional field(s): Real Estate | ||||
---|---|---|---|---|
| Glossary-building KudoZ This question was created by: This question will remain open until an answer receives the required level of agreement from peers. Submission is still possible. |
Summary of translations provided | ||||
---|---|---|---|---|
5 -1 | tiền vay có giá trị thấp |
| ||
4 -1 | chìm dưới nước |
|
chìm dưới nước Definition from own experience or research: Một điều kiện mà trong đó giá trị thị trường của một tài sản hoặc là thấp hơn số tiền nợ dựa trên tài sản đó (trong trường hợp vay mua nhà thế chấp chẳng hạn) hay số tiền hợp đồng mà theo đó có thể mua tài sản (trong trường hợp cổ phiếu hay quyền chọn chẳng hạn). Example sentence(s):
Explanation: Có thể dịch là "thế chấp âm" đối với trường hợp vay thế chấp mua bất động sản. Tuy nhiên, dịch như thế không áp dụng được cho các trường hợp khác (ví dụ như cổ phiếu) |
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
tiền vay có giá trị thấp Definition from own experience or research: Tiền vay có giá trị thấp.Tiền cho vay có trị giá thị trường thấp hơn mệnh giá. Nếu bán trong thị trường cấp hai, người cho vay sẽ phải chịu lỗ. Tiền cho vay bị hạ giá (sink) vì người vay chi trả trễ nải; lãi coupon dưới lãi suất tiền cho vay có cùng chất lượng và ngày đáo hạn, hoặc là thế chấp của tiền vay có trị giá thấp hơn vốn cho vay, hoặc là không có nguồn chi trả. Thí dụ như người cho vay giữ hợp đồng cho vay dài hạn về ô tô như 5 năm có thể gặp trường hợp trị giá thị trường của chiếc xe thấp hơn số vốn cho vay còn lại chưa được trả. Example sentence(s):
|
| |
Login to enter a peer comment (or grade) |
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question.
You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.